Thông tin Trường Nhật Ngữ Clark Nhật Bản
Trường Nhật Ngữ Clark Foreign Language School thành lập vào năm 1988 tại thành phố Kobe, Nhật Bản. Tính đến thời điểm hiện tại trường đã có hơn 25 năm kinh nghiệm trong công tác giảng dạy. Trường được Hiệp hội khuyến khích giáo dục tiếng Nhật chứng nhận là một trong số trường dạy tiếng Nhật rất uy tín.
Trường Nhật Ngữ Clark Nhật Bản
- Trường có 1 cơ sở
- Thành lập: 1988
- Giáo viên: 88
- Số lượng học sinh: 659
- Lớp học: 70 lớp, tính cả ca sáng và chiều, 10 – 15 học sinh/1 lớp
- Thời gian học:
- Địa chỉ: Center Plaza West 7F, 2-11-1 Sannomiya-cho, Chuo-ku, Kobe, Japan 650-0021
- Điện thoại: 81-78-391-3411
- Fax: 81-78-391-6106
- Website: www.clark-fls.co.jp
- Trường cách ga Sannomiya 500m và 65 phút đi xe từ sân bay Kansai, cách ga JR Motomachi 4 phút đi bộ, 5 phút đi bộ từ trạm xe điện Kyu Kyoryuchi – Daimarumae tuyến Kaigan
- Khí hậu: do nằm đối diện với vịnh Seto nên lượng mưa mỗi năm không nhiều lắm, nhiệt độ trung bình năm từ 16 đến 18 độ, nhiệt độ trung bình vào mùa hè là từ 26 đến 30 độ, mùa đông từ 3 đến 5 độ
– Lớp sáng: 9:00 – 12:50
– Lớp chiều: 13:00 – 16:50
- Được Hiệp hội khuyến khích giáo dục tiếng Nhật công nhận và là hội viên của Hội nhập cảnh
- Trường nằm ở Kobe, trung tâm hành chính của tỉnh Hyogo và là thành phố cảng sầm uất nhất của Nhật Bản, nằm trong 3 tam giác kinh tế du lịch văn hóa của vùng Kansai, giao thông thuận tiện.
- Là một thành phố biển dễ sống nên dễ thích nghi, con người Kobe thân thiện, hài hòa, giá nhà cho thuê ở đây cũng khá rẻ.
- Xung quanh có nhiều công viên và kiến trúc đẹp, có phong cảnh thiên nhiên rực rỡ quanh năm
- Sau khi tốt nghiệp trường Nhật ngữ Clark, học sinh có thể lựa chọn thi vào các trường cao. đẳng, đại học ở Nhật hoặc vào học trường Trung cấp chuyên nghiệp Clark mà không cần phải trả phí nhập học tại Trung cấp Clark (do có liên kết với Học viện ngoại ngữ Clark).
- Cơ sở vật chất hiện đại và tiện nghi, có phòng tư vấn về đại học cho học viên sắp tốt nghiệp, có riêng 1 phòng giới thiệu việc làm cho sinh viên có nhu cầu đi làm thêm.
- Có hệ thống phòng y tế, vi tính, phòng phục vụ sinh hoạt, căn tin hiện đại phục vụ cho sinh hoạt và học tập, thường xuyên tổ chức các hoạt động thể thao du lịch cho học sinh và giáo viên.
- Có điện thoại quốc tế miễn phí giúp học sinh giảm bớt chi phí và thuận tiện hơn để liên lạc với gia đình.
- Trường có các loại học bổng:
Sau khi nhập học:
- Học bổng trợ cấp du học sinh tự túc: 48,000 Yên/1 tháng (12 tháng)
- Học bổng Clark Mizuka A: 20,000 Yên/1 tháng (6 tháng)
- Học bổng Clark Mizuka B: 10,000 Yên/1 tháng (6 tháng)
- Học bổng cho người có thành tích trong kỳ thi du học (Nhật ngữ) hơn 260 điểm: 20,000 Yên/1 lần
- Học bổng cho người đứng đầu kỳ thi năng lực Nhật ngữ N1: 20,000 Yên/1 lần
- Học bổng chăm học: 10,000 Yên/1 lần
- Học bổng cho vị trí đứng đầu trong kỳ thi cuối học kỳ: 10,000 Yên/1 lần
Trước khi nhập học:
- Học bổng dành cho người đứng đầu kỳ thi năng lực tiếng Nhật N1 hoặc trình độ B trở lên của JTEST: 10,000 Yên/1 tháng
- Học bổng cho người đứng đầu kỳ thi năng lực tiếng Nhật N2 hoặc trình độ chuẩn B trở lên của JTEST: 8,000 Yên/1 tháng
- Học bổng cho người đứng đầu kỳ thi năng lực tiếng Nhật N3 hoặc trình độ chuẩn D trở lên của JTEST: 5,000 Yên/1 tháng
- Các học viên có thể nhận các học bổng trước khi nhập học chồng chéo với các học bổng sau khi nhập học
* Các học viên có thể nhận các học bổng trước khi nhập học chồng chéo với các học bổng sau khi nhập học
Thông tin tuyển sinh Trường Nhật Ngữ Clark
Tiền học phí |
Chi tiết tham khảo bảng học phí |
Kỳ tuyển sinh |
Tháng 1, 4, 7, 10 |
Phương pháp tuyển sinh |
Xét hồ sơ, phỏng vấn trực tiếp, phỏng vấn người bảo lãnh |
Điều kiện tuyển sinh |
Tốt nghiệp tối thiểu THPT Có bằng nhật ngữ N5 |
Thông tin khác
- Các công việc làm thêm phổ biến: bán hàng, sản xuất cơm hộp, phục vụ quán ăn,…
- Không được làm việc cho những nơi cấm hoạt động.
- Lương làm thêm: mức lương dao động từ 800 Yên/1 giờ đến 1,200 Yên/1 giờ. Thu nhập 1 tháng tối thiểu 89,600 Yên – 134,400 Yên
Bảng chi tiết học phí
Bảng phí chi tiết |
Năm đầu tiên |
Năm tiếp theo |
|||
Kỳ tháng 4 |
Kỳ tháng 7 |
Kỳ tháng 10 |
Kỳ tháng 1 |
||
Phí tuyển sinh |
30,000 |
– |
– |
– |
– |
Phí nhập học |
50,000 |
– |
– |
– |
– |
Học phí |
620,000 |
620,000 |
480,000 |
320,000 |
160,000 |
Phí tài liệu học tập |
22,500 |
22,500 |
22,500 |
||
Bảo hiểm |
13,570 |
13,570 |
13,570 |
||
Tổng cộng |
736,070 |
656,070 |
516,070 |
Bảng phí ký túc xá
Bảng phí chi tiết | Số tiền (yên) |
Tiền lễ vào nhà | 19,000 |
Tiền nhà 3 tháng | 57,000 |
Tiền điện, nước, gas (3 tháng) | 15,000 |
Tổng cộng | 91,000 |
HFC khẳng định rằng, chúng tôi sẽ là sự lựa chọn tốt nhất để chắp cánh ước mơ du học Nhật Bản của các bạn.